Acid Cromic có cấu trúc giả thuyết là H2CrO4. Cả Acid Cromic lẫn Acid Dicromic đều không có trong tự nhiên. Trioxid Crom (CrO3 ) là trạng thái Anhydrit của Axit Cromic, được buôn bán trong công nghiệp với tên gọi Acid Cromic. CrO3 là chất rắn, màu đỏ, hút ẩm mạnh, dễ tan trong nước. Là một oxit acid, tác dụng với H2O tạo ra acid : CrO3 + H2O => H2CrO4 (Nhiều nước) => H2Cr2O7 .Là một chất oxi hóa mạnh, oxi hóa dễ dàng một số chất vô cơ và hữu cơ.
-
Công thức, ký hiệu hóa học và thành phần Axit Chromic là gì
Công thức hóa học : CrO3 – sản phẩm công nghiệp
Cas No : 7738-95-4
-
Axit Chromic còn được gọi với các tên khác là
Tên tiếng việt : Axit cromic , axit crom , trioxit crom , crômit triôxít, anhydride cromic
Tên tiếng anh : Chromic Acid, Cromic axit flake,
Tên hoá học : Chromic(VI) acid , Tetraoxochromic acid
-
Thuộc tính cơ bản
Axit Chromic cấp công nghiệp sử dụng trong sản xuất
Thường là chất rắn dạng vảy màu đỏ sẫm , đến tím được đóng kín trong thùng bằng sắt , thép . Có tính hút ẩm , tan mạnh trong nước .
Hàm lượng : 99% , 99.8%
Quy Cách : 50kg/thung
Xuất Xứ : Trung quốc , Nga , Thổ Nhĩ Kì
Axit Chromic cấp kĩ thuật sử dụng trong phòng thí nghiệm, labs
Hàm lượng : tinh khiết
Quy cách : 500gram/ lọ ; 1000gam/ lọ
Xuất xứ : Merck – Đức ; Xilong – TQ ; Samchun – Hàn Quốc ; Sigma Aldrich – Mỹ ; Prolabo – Pháp ….
-
Hình ảnh Axit Chromic


-
Tác dụng, công dụng, ứng dụng của Axit Chromic dùng để làm gì
– CrO3 sử dụng chủ yếu trong ngành xi mạ với vai trò là một phụ gia, được sử dụng kết hợp với các phụ gia khác mục tiêu là việc gia công được thực hiện hiệu quả sản phẩm có chất lượng như mong muốn vì là một hợp chất cần thiết cho công nghiệp nhưng khả năng ăn mòn của nó là rất tốt nên việc sử dụng kết hợp này có tác dụng ngăn chặn đi sự ăn mòn không cần thiết này.
– CrO3 – Axit Cromic tạo màu cho gốm sứ, sơn, mực in, thuốc nhuộm vải, luyện kim, ngành mạ, xử lí gỗ, dược phẩm,chất oxi hoá, chất xúc tác để cracking oxit
-
Hướng dẫn cách sử dụng Axit Chromic
Tuân thủ an toàn khi sử dụng hóa chất, việc tham khảo tư vấn từ đội ngũ kĩ thuật là vô cùng cần thiết
-
Điều chế Axit Chromic
Đang cập nhật …
-
Cách bảo quản Axit Chromic – CrO3
Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo thoáng mát tránh ánh nắng trực tiếp
Tránh xa tầm tay trẻ em

Dung môi N-Hexane C6H14
Cồn công nghiệp – C2H5OH
Axit Malic (Acid Malic)
Ammonium persulphate
Hydrochloric acid 37% for analysis EMSURE® ACS,ISO,Reag. Ph Eur 1l
METHYLENE CHLORIDE (MC)
Acetone tinh khiết / CAS 67-64-1
Dipropylene Glycol Butyl Ether ( DPNB)
Fluosilicic Axit (Axit hexafluorosilicic)
Acid Oleic - Axit Olecid
Oxy già (H2O2 35% – 50% ) – Hydrogen Peroxide
Poly Ferric Sulphate (PFS ) – [Fe2(OH)n(SO4)3-n/2]m
Soda Ash Light – Na2CO3 99.2% – Sodium Carbonate
Kẽm Nitrat (Zinc Nitrate Hexahydrate)
Erbia (Erbium Oxide)
EthyleneDiamineTetraacetic Acid (EDTA)
Methylene Chloride - CH2CL2
Toluene Diisocyanate
Ethyl Acetate (EAC) – CH3COOCH2CH3
GLYCERIN – C3H8O3 – GLYCEROL
Toluene-C7H8
Sulfuric acid 98% for analysis EMSURE
Citric Acid C6H8O7.H2O / CAS: 77-92-9
Bột nở phá đá, Bột nở tách đá Sino-Crack
Oxi Già Hydrogen peroxide 30% (Perhydrol®) for analysis EMSURE® ISO
Dipropylene Glycol Monomethyl Ether (DPM)
Ancol Benzylic (Benzyl Alcohol)
Toluen - Metylbenzen 






Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.