Skip to content
  • Hotline: 0853.116.198 - Email: xnkphuclong@gmail.com
  • Kết nối với chúng tôi:
Công ty TNHH XNK Phúc LongCông ty TNHH XNK Phúc Long
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • SẢN PHẨM
  • Hướng dẫn mua hàng
  • Kiến thức
  • Tin tức
  • Liên hệ
  • Giỏ hàng

    • × ZnCl2 – Kẽm Clorua – Zinc ChlorideZnCl2 – Kẽm Clorua – Zinc Chloride 1 × 0 ₫

    Tổng số phụ: 0 ₫

    Xem giỏ hàngThanh toán

EthyleneDiamineTetraacetic Acid (EDTA)

Trang chủ / Hóa chất cơ bản / Hóa chất ngành mỹ phẩm
“ZnCl2 – Kẽm Clorua – Zinc Chloride” đã được thêm vào giỏ hàng. Xem giỏ hàng
EthyleneDiamineTetraacetic Acid (EDTA)
EthyleneDiamineTetraacetic Acid (EDTA)
EthyleneDiamineTetraacetic Acid (EDTA)
EthyleneDiamineTetraacetic Acid (EDTA)
EthyleneDiamineTetraacetic Acid (EDTA)
EthyleneDiamineTetraacetic Acid (EDTA)
EthyleneDiamineTetraacetic Acid (EDTA)
EthyleneDiamineTetraacetic Acid (EDTA)
Trang chủ / Hóa chất cơ bản / Hóa chất ngành mỹ phẩm

EthyleneDiamineTetraacetic Acid (EDTA)

  • Hydrazine
  • Dipropylene Glycol Monomethyl Ether

Liên hệ

  • Tên sản phẩm: EDTA 2, EDTA 4
  • Quy cách: 25 kg/bao, 20 kg/bao
  • Hàm lượng: 95%, 97%
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản
  • Số CAS: 6381-92-6
LIÊN HỆ MUA HÀNG
  • Kinh Doanh 1: (Zalo) 0853.116.198
  • Kinh Doanh 1: (Zalo) 0972.388.586
Danh mục: Hóa chất cơ bản, Hóa chất ngành mỹ phẩm, Sản phẩm
  • Hydrazine
  • Dipropylene Glycol Monomethyl Ether
Tìm kiếm
Danh mục sản phẩm
  • Hóa chất sử lý nước
  • Dung môi công nghiệp
  • Hóa chất cơ bản
  • Hóa chất Tinh khiết – Thí nghiệm
  • Hóa chất Gốm sứ, Thủy tinh
  • Hóa chất Sơn, Mực in
  • Hóa chất Dệt nhuộm, May mặc
  • Hóa chất Dược phẩm, Y tế
  • Hóa chất ngành Cao Su
  • Hóa chất Xi mạ
  • Hóa chất Khai khoáng, Luyện kim
  • Hóa chất Phụ gia thực phẩm
  • Hóa chất Ngành Nhựa
  • Hóa chất ngành Điện tử
  • Hóa chất Thức ăn chăn nuôi
  • Hóa chất ngành Thủy sản
  • Hóa chất Ngành gỗ
Tin mới nhất
  • Tiêu chuẩn thiết kế kho chứa hóa chất mới nhất năm 2025
  • Hóa chất tẩy mực in: Giải pháp cho giấy A4, bao bì nilon và nhựa
  • Top 7 hóa chất làm mềm nước cứng: tạm thời và vĩnh cửu
  • Hóa chất PAC là gì? Chi tiết về Poly Aluminium Chloride
  • Hóa chất IPA (Isopropyl Alcohol) là gì? Chi tiết về cồn Isopropyl
  • Mô tả
  • Đánh giá (0)

EthyleneDiamineTetraacetic Acid hay còn gọi là Dissolvine, tên viết tắt là EDTA, là 1 axit hữu cơ mạnh gấp 1.000 lần acid acetic, có màu trắng, hút ẩm, không bay hơi và dễ tan trong nước. 

EDTA được bán phổ biến trên thị trường ở 2 dạng muối chính là EDTA  2NA và EDTA  4NA. So với EDTA, EDTA  2NA có hoạt tính mạnh hơn nên EDTA  2NA được ứng dụng phổ biến trong sản xuất dầu gội, nước giặt. Còn EDTA  4NA được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như thủy hải sản, phân bón, dược phẩm, mỹ phẩm…

 

1. Tính chất vật lý của EDTA 

Trạng thái Chất rắn màu trắng
Mùi vị Không mùi
Khối lượng phân tử 292.244 g/mol
Tỷ trọng 0,860 g cm 3 (ở 20 ° C)
Độ pH 10.5-11.5
Tính tan trong nước Tan trong nước, tạo dung dịch có tính axit.
Điểm nóng chảy 246-248 °C

2. Tính chất hóa học của EDTA 

  • EDTA có khả năng tạo phức với nhiều kim loại khác nhau, bao gồm Ca2+, Mg2+, Fe3+, Cu2+,…
  • EDTA có thể được sử dụng để khử kim loại nặng trong cơ thể.
  • EDTA có thể được sử dụng để làm mềm nước.

 

3. So sánh  điểm giống và khác nhau giữa EDTA 2NA và EDTA 4NA

Hiện nay, EDTA có nhiều ứng dụng khác nhau trong đời sống. Ta có thể hiểu đơn giản, EDTA được dùng để khử kim loại nặng, tiêu diệt vi khuẩn, ổn định chất lượng nước. Còn 2 muối EDTA  2Na và EDTA 4Na dùng để chỉ độ tinh khiết của EDTA..

Trong thực tế khi sử dụng, EDTA  2Na có hiệu quả hơn EDTA 4Na nên được ứng dụng rộng rãi, kèm theo đó là giá thành cũng cao hơn EDTA 4Na.

Điểm giống nhau:

  • Cả 2 loại EDTA đều tồn tại dưới dạng bột màu trắng, tan được trong nước
  • Cả 2 loại EDTA đều có khả năng hình thành liên kết chặt chẽ với các ion kim loại tạo thành phức chất ổn định.

Điểm khác nhau:

Tổng quan Muối EDTA  2NA Muối EDTA 4NA
Tên gọi Disodium ethylen diamin tetraacetate Tetrasodium ethylen diamin tetraacetate
Công thức hóa học C10H14N2Na2O8 C10H12N2Na4O8
Cấu trúc hóa học Gồm hai ion natri (Na+) liên kết với phân tử EDTA, tạo thành một dạng muối disodium salt Gồm bốn ion natri (Na+) liên kết với phân tử EDTA, tạo thành một dạng muối tetrasodium salt
Độ tan trong nước Độ tan trong nước thấp hơn so với EDTA  4NA Có hàm lượng Natri cao hơn EDTA  2NA nên tan trong nước tốt hơn
Trọng lượng phân tử 280 324
Thành phần EDTA 99% EDTA 86%
Tính chất vật lý Dạng bột trắng, không mùi, tan trong nước Dạng bột màu trắng, hút ẩm, tan nhiều trong nước

EthyleneDiamineTetraacetic Acid (EDTA)

 

4. Ứng dụng nổi bật của EDTA 2NA và EDTA 4NA

Tiêu chí Muối EDTA  2NA Muối EDTA 4NA
Ứng dụng
  • EDTA  2NA được ứng dụng chủ yếu trong ngành thủy hải sản
  • Trong công nghệ xử lý nước, EDTA 2NA có tác dụng khử phèn và các kim loại nặng trong ao nuôi, từ đó giảm độ cứng của nước ao, kiểm soát độ pH, giảm độc tố, váng bọt trong nước, diệt khuẩn trong ao, thúc đẩy sinh vật phù du phát triển.
  • Trong nông nghiệp, EDTA 2NA  được sử dụng trong sản xuất phân bón nông nghiệp.
  • EDTA 2NA sử dụng trong các phương pháp phân tích hóa học để định lượng các ion kim loại trong mẫu ở nhiều lĩnh vực khác nhau như phân tích thực phẩm, môi trường, dược phẩm và y học.
  • EDTA 2NA được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sức khỏe như mỹ phẩm, dung dịch vệ sinh…
  • EDTA 2NA cũng được sử dụng trong ngành dược phẩm để điều trị các trường hợp ngộ độc kim loại nặng như chì và thủy ngân.
  • EDTA  4NA cũng được ứng dụng trong ngành thủy hải sản nhưng không thông dụng bằng EDTA  2NA.
  • Trong công nghiệp, EDTA  4NA được sử dụng chủ yếu để cô lập các ion kim loại trong nước.
  • EDTA  4NA được ứng dụng nhiều trong sản xuất chất tẩy rửa, xà phòng, bông tắm và trong sản xuất các sản phẩm chăm sóc tóc như dầu gội, thuốc tẩy tóc, dầu xả…
  • Trong ngành công nghiệp dệt may, EDTA  4NA có tác dụng ngăn chặn tạp chất của ion kim loại và làm thay đổi màu sắc của sản phẩm nhuộm.
  • Trong ngành công nghiệp bột giấy, EDTA  4NA có tác dụng ức chế khả năng của các ion kim loại
Liều lượng sử dụng
  • Trong trại giống: Định kỳ dùng EDTA với liều thấp hơn 1-2kg/1000m3 nước (1-2ppm).
  • Trong xử lý nước khi mới cấp nước vào ao: 0,8-1m nước, nếu độ kiềm thấp, nước có màu vàng nhạt thì sử dụng EDTA ở liều từ 3- 5kg/1.000m3
  • Trong quá trình nuôi: Định kỳ dùng EDTA với liều thấp hơn 1-2kg/1000m3 nước (1-2ppm).

Hòa vào nước và rải đều trong ao

  • Chuẩn bị ao trước khi thả nuôi: 1kg/2000m3 nước.
  • Trong quá trình nuôi: 
  • pH ao <7: Dùng 1kg/2000m3 nước, tạt 1 liều duy nhất.
  • pH ao ≥ 7: Dùng 1kg/3000m3 nước, tạt 1 liều duy nhất.
  • Sau 15 ngày lặp lại lần 2 khi cần thiết hoặc khi thấy váng phèn xuất hiện.

Hòa vào nước và rải đều trong ao

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “EthyleneDiamineTetraacetic Acid (EDTA)” Hủy

Sản phẩm tương tự

Axit Nitric – HNO3 Công Nghiệp – AR – Nitric Acid

Axit Nitric – HNO3 Công Nghiệp – AR – Nitric Acid

Liên hệ
Đặt mua
HEDP.4Na - Tetrasodium Hydroxyethylidene Diphosphonate

HEDP.4Na – Tetrasodium Hydroxyethylidene Diphosphonate

Liên hệ
Đặt mua
axit béo stearic 1838

AXIT STEARIC – C17H35COOH – AXIT BÉO – ACID STEARIC

Liên hệ
Đặt mua
ZnCl2 – Kẽm Clorua – Zinc Chloride

ZnCl2 – Kẽm Clorua – Zinc Chloride

Liên hệ
Đặt mua
SODIUM GLUCONATE – C6H11NAO7 – NATRI GLUCONAT

SODIUM GLUCONATE – C6H11NAO7 – NATRI GLUCONAT

Liên hệ
Đặt mua
Acid Oleic - Axit Olecid

Acid Oleic – Axit Olecid

Liên hệ
Đặt mua
Phèn Chua  Kali hay còn được gọi là Kali Alum

Phèn Chua Kali (Kali Alum)

Liên hệ
Đặt mua
ncol Benzylic, C6H5CH2OH

Ancol Benzylic (Benzyl Alcohol)

Liên hệ
Đặt mua
ZINC DIHYDROGEN PHOSPHATE – ZN(H2PO4)2

ZINC DIHYDROGEN PHOSPHATE – ZN(H2PO4)2

Liên hệ
Đặt mua
Cloramin B hay còn được gọi là Natri benzensulfochleramin

Cloramin B (Natri benzensulfochleramin)

Liên hệ
Đặt mua
Natri photphat - Na3PO4

Natri photphat – Na3PO4

Liên hệ
Đặt mua
Kẽm Nitrat (Zinc Nitrate Hexahydrate)

Kẽm Nitrat (Zinc Nitrate Hexahydrate)

Liên hệ
Đặt mua
Dipropylene Glycol Monomethyl Ether

Dipropylene Glycol Monomethyl Ether (DPM)

Liên hệ
Đặt mua
Benzyl Alcohol

Benzyl Alcohol

Liên hệ
Đặt mua
Iron Oxide Red - Sắt Oxide

Iron Oxide Red – Sắt Oxide

Liên hệ
Đặt mua
RESORCINOL – C6H6O2

RESORCINOL – C6H6O2

Liên hệ
Đặt mua

Phúc Long Chem phục vụ bán lẻ hóa chất theo 2 hình thức:

  • Mua tại kho
  • Ship đi tất cả tỉnh thành phố ở trên toàn quốc bất kể dù bạn ở đâu !!!

Chúng tôi cung cấp & bán lẻ hóa chất trên toàn quốc. Phục vụ những khách hàng cần mua hóa chất:
Các loại hóa chất công nghiệp, hóa chất xử lý nước thải, hóa chất thí nghiệm, hóa chất xi mạ, hóa chất nông nghiệp, hóa chất cơ bản, hóa chất xử lý nước sinh hoạt, hóa chất phòng thí nghiệm, hóa chất thủy sản, hóa chất mỹ phẩm, hóa chất thực phẩm, hóa chất phân bón, hóa chất ngành sơn, hóa chất ngành giấy.

Hãy liên hệ với chúng tôi để được báo giá !!!

Phúc Long Chemical
  • CÔNG TY TNHH XNK PHÚC LONG
  • Địa chỉ: Số 9, ngõ 25 Bùi Huy Bích, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
  • Hotline: 0853.116.198
  • Email: xnkphuclong@gmail.com
  • Website: www.phuclongchem.com

DANH MỤC SẢN PHẨM

  • Hóa chất công nghiệp
  • Hóa chất ngành xi mạ và khoáng chất
  • Hóa chất sử lý nước
  • Hóa chất thực phẩm
  • Dung môi công nghiệp
  • Hóa chất tinh khiết - thí nghiệm

CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG

  • Chính sách bảo mật thông tin
  • Chính sách thanh toán
  • Chính sách vận chuyển
  • Chính sách bảo hành
  • Chính sách đổi trả và hoàn tiền
  • Hướng dẫn mua hàng
website-da-dang-ky-bo-cong-thuong

DMCA.com Protection Status

© Bản quyền 2022 - Phuclongchem.com | All Right Reserved

Bản quyền 2025 © NEXTHOME
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • SẢN PHẨM
  • Hướng dẫn mua hàng
  • Kiến thức
  • Tin tức
  • Liên hệ

Đăng nhập

Quên mật khẩu?


  • Gọi điện

  • Chat zalo

  • Chat Fb