Mổ tả nhanh: Công thức hóa học: H2O2 Tên gọi khác: Perhydrol Hàm lượng: 30% Trạng thái: Lỏng Quy cách: Chai nhựa 1 lit Là một chất oxy hóa dạng lỏng trong suốt, nhớt hơn một chút so với nước, là một chất oxi hóa mạnh. Sử dụng phổ biến trong phòng thí nghiệm, y học, công nghiệp…
Mô Tả Sản Phẩm Oxi Già Hydrogen Peroxide
| Công thức hóa học | H2O2 |
| Khối lượng mol | 34,01 g/mol |
| Khối lượng riêng | 1,11 g / cm3 (20 ° C) |
| Nhiệt độ sôi | 107 ° C (1013 hPa) |
| pH | <=3.5 (H₂O, 20 ° C) |
| Áp suất hơi | 18 hPa (20 ° C) |
| Bảo quản | + 5 ° C đến + 30 ° C. |
| Ứng dụng | -Là một chất oxy hóa dạng lỏng trong suốt, nhớt hơn một chút so với nước, là một chất oxi hóa mạnh. Sử dụng phổ biến trong phòng thí nghiệm, y học, công nghiệp…– Là chất tẩy trắng mạnh được sử dụng như là chất tẩy uế, cũng như làm chất oxi hóa, và (đặc biệt ở nồng độ cao như HTP) làm tác nhân đẩy trong các tên lửa.
– Sản xuất natri percacbonat và natri peronat, được sử dụng như là các chất tẩy rửa nhẹ trong các loại bột giặt để giặt là (ủi). – Nó còn được sử dụng trong sản xuất các hợp chất peroxit hữu cơ nào đó như dibenzoyl peroxide, được sử dụng như là chất mồi gốc tự do trong các phản ứng trùng hợp và các phản ứng hóa học khác. |

Acid Oleic - Axit Olecid
EthyleneDiamineTetraacetic Acid (EDTA)
Axit Malic (Acid Malic)
Sulfuric acid 98% for analysis EMSURE
Axit Chromic (Chromi trioxide)
Polyvinyl Alcohol - PVA
Methylene Chloride - CH2CL2
Benzyl Alcohol
Sodium Borohydride (Natri Borohydride)
Ethyl Acetate (EAC) – CH3COOCH2CH3
Hydrazine (Hydrazine Hydrate)
Natri photphat - Na3PO4
Ancol Benzylic (Benzyl Alcohol)
Dipropylene Glycol Butyl Ether ( DPNB)
Axit Fomic – HCOOH
Acetone tinh khiết / CAS 67-64-1 ![[630x420-cr]pr_01_8313_min](https://phuclongchem.com/wp-content/uploads/2022/12/630x420-crpr_01_8313_min.png)


Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.