ĐỒNG SUNFAT là gì
Phèn xanh là tên gọi phổ biến của một hợp chất hóa học có tên khoa học là Cupric Sulfate (hoặc Copper(II) sulfate), với công thức hóa học là CuSO₄. Đây là một muối của đồng, thường tồn tại dưới dạng tinh thể màu xanh lam hoặc xanh dương.

Tính chất vật lý của Đồng Sulfate (CuSO₄)
Màu sắc: Đồng Sulfate có màu xanh lam khi ở dạng hydrat (thường là CuSO₄·5H₂O), và màu trắng khi ở dạng khan (không có nước).
Dạng vật lý: Thường tồn tại dưới dạng tinh thể hoặc bột.
Độ tan: Đồng Sulfate dễ tan trong nước và tạo ra dung dịch có màu xanh lam đặc trưng.
Dạng hydrat: Dạng phổ biến của Đồng Sulfate là CuSO₄·5H₂O, có màu xanh lam khi tiếp xúc với không khí và hút ẩm.
Tính chất hóa học của Đồng Sulfate (CuSO₄)
Khả năng hút ẩm: Đồng Sulfate có khả năng hút nước và chuyển thành dạng hydrat. Khi khô, nó sẽ trở thành dạng khan màu trắng.
Phản ứng với bazơ: Đồng Sulfate có thể phản ứng với bazơ như NaOH tạo ra Cu(OH)₂, một kết tủa màu xanh.
Phản ứng với kim loại: Cupric sulfate có thể tham gia vào phản ứng oxihóa-khử, trong đó ion đồng (Cu²⁺) có thể bị khử thành Cu⁺.
Điều chế Đồng Sulfate
Đồng Sulfate có thể được điều chế bằng cách cho đồng (Cu) phản ứng với axit sulfuric (H₂SO₄) đặc:
Cu+2H2SO4→CuSO4+SO2+2H2O
Phản ứng với đồng(II) oxide (CuO):
CuO+H2SO4→CuSO4+H2O

Ứng dụng của Đồng Sulfate
- Trong nông nghiệp đồng sulfate được sử dụng làm phân bón và thuốc diệt nấm cho cây trồng.
- Đồng Sulfate được sử dụng trong mạ điện đồng, dùng để phủ lớp đồng lên các vật liệu kim loại khác, giúp chúng chống ăn mòn.
- Ngoài ra đồng sulfate còn được dùng trong hóa học phân tích và y học.
Những tên gọi khác của sản phẩm
Phèn xanh, đồng ii sunfat, sunfat đồng, muối đồng sunfat, CuSO4, cuso4.5h2o, đồng 2 sunfat, copper sulfate pentahydrate

Dung môi N-Hexane C6H14
Cồn công nghiệp – C2H5OH
Axit Malic (Acid Malic)
Ammonium persulphate
Hydrochloric acid 37% for analysis EMSURE® ACS,ISO,Reag. Ph Eur 1l
METHYLENE CHLORIDE (MC)
Acetone tinh khiết / CAS 67-64-1
Dipropylene Glycol Butyl Ether ( DPNB)
Fluosilicic Axit (Axit hexafluorosilicic)
Acid Oleic - Axit Olecid
Oxy già (H2O2 35% – 50% ) – Hydrogen Peroxide
Poly Ferric Sulphate (PFS ) – [Fe2(OH)n(SO4)3-n/2]m
Soda Ash Light – Na2CO3 99.2% – Sodium Carbonate
Kẽm Nitrat (Zinc Nitrate Hexahydrate)
Erbia (Erbium Oxide)
EthyleneDiamineTetraacetic Acid (EDTA)
Methylene Chloride - CH2CL2
Toluene Diisocyanate
Ethyl Acetate (EAC) – CH3COOCH2CH3
GLYCERIN – C3H8O3 – GLYCEROL
Toluene-C7H8
Sulfuric acid 98% for analysis EMSURE 






Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.