Selenium Dioxide là gì
Selenium Dioxide (Điôxít selen) là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học SeO₂. Đây là oxit của selen, có tính axit và thường được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ, sản xuất kính và chất xúc tác.

Tính chất của Selenium Dioxide
Trạng thái: Chất rắn màu trắng hoặc không màu
Mùi: Có mùi giống SO₂ (Lưu huỳnh Dioxide)
Tính tan: Tan tốt trong nước, tạo thành axit selenious (H₂SeO₃)
Tính oxi hóa: Là chất oxi hóa mạnh, có thể phản ứng với nhiều chất khử
Điều chế Selenium Dioxide (SeO₂)
Selenium Dioxide có thể được điều chế bằng nhiều phương pháp khác nhau, phổ biến nhất là oxi hóa Selenium (Se) hoặc hợp chất Selenium bằng các tác nhân oxi hóa mạnh.
Phương trình phản ứng:
Se+O2→SeO2
(Ở nhiệt độ khoảng 350 – 400°C trong môi trường oxy)
Ứng dụng của Selenium Dioxide
Trong công nghiệp hóa chất:
- Làm chất xúc tác trong sản xuất các hợp chất hữu cơ và tổng hợp hóa học.
- Sử dụng để oxy hóa các hợp chất hữu cơ, đặc biệt trong tổng hợp dược phẩm.
Trong công nghiệp thủy tinh & gốm sứ:
- Được dùng như chất tạo màu để loại bỏ màu xanh của thủy tinh do tạp chất sắt.
- Tạo màu đỏ cho men gốm.
Trong ngành luyện kim:
- Sử dụng để chiết xuất Selenium từ quặng đồng.
Trong dược phẩm và thực phẩm chức năng:
- Một số hợp chất chứa Selenium có vai trò chống oxy hóa, hỗ trợ hệ miễn dịch (nhưng Selenium Dioxide không trực tiếp dùng trong thực phẩm do độc tính).
Những tên gọi khác của sản phẩm
Selenous anhydride, Selen Dioxit, Selenous Oxide, Selenium Peroxide

EthyleneDiamineTetraacetic Acid (EDTA)
Natri photphat - Na3PO4
Magie Oxit – Magnesium Oxide – MgO 85% – 90% – 96%
Sodium Borohydride (Natri Borohydride)
NH4Cl – Muối Lạnh – Amoni Clorua – Amonium Chloride
Hydrazine (Hydrazine Hydrate)
Benzyl Alcohol
Dipropylene Glycol Butyl Ether ( DPNB)
Kẽm Clorua (Zinc Chloride, Zinc Dichloride)
Axit Chromic (Chromi trioxide)
Kali clorua
Polyvinyl Alcohol 23-99 - PVA 23-99(H)
Ancol Benzylic (Benzyl Alcohol)
Dipropylene Glycol Monomethyl Ether (DPM)
Acid Oleic - Axit Olecid
Bột nở phá đá, Bột nở tách đá Sino-Crack
Fluosilicic Axit (Axit hexafluorosilicic)
Ammonium persulphate 


Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.