Mô tả sản phẩm sulfuric acid 98
Quy cách: Chai thủy tinh 1l
Trạng thái/ Ngoại quan: Lỏng
Nhiệt độ sôi: 335 °C (1013 hPa)
Khối lượng riêng: 1.84 g/cm3 (20 °C)
Nhiệt độ nóng chảy: -20 °C
pH: 0.3 (49 g/l, H₂O, 25 °C)
Áp suất hóa hơi: 0.0001 hPa (20 °C)
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ thường.
Ứng dụng:
– Trong công nghiệp xử lý bề mặt kim loại, chủ yếu dùng acid sulfuric H2SO4 98% để tẩy gỉ sét bề mặt kim loại sắt thép, phản ứng hết lớp oxits sắt (gỉ), trong quy trình phosphate kẽm, có thể kết hợp với acid clohydric HCl 36%, theo tỷ lệ nhất định. Tẩy gỉ trong xi mạ kẽm, mạ nikel, hoạc được dùng như một chất ăn mòn, chất điện ly trong dung dịch điện ly đánh bóng điện hóa inox.
– Trong xử lý nước thải, như là một chất trung hòa môi trường kiềm cao, tỷ lệ thông thường được pha ra 10%, và được châm trực tiếp vào bể điều hòa hoặc bể trung hòa kiềm.

Sodium Borohydride (Natri Borohydride)
METHYLENE CHLORIDE (MC)
Toluene-C7H8
Cồn công nghiệp – C2H5OH
Acetone – C3H6O2 – Axeton
Ancol Benzylic (Benzyl Alcohol)
Toluen - Metylbenzen
Dipropylene Glycol Butyl Ether ( DPNB)
Polyvinyl Alcohol 23-99 - PVA 23-99(H)
Hydrochloric acid 37% for analysis EMSURE® ACS,ISO,Reag. Ph Eur 1l
Sulfuric acid 98% for analysis EMSURE
Oxy già (H2O2 35% – 50% ) – Hydrogen Peroxide
Oxi Già Hydrogen peroxide 30% (Perhydrol®) for analysis EMSURE® ISO
Citric Acid C6H8O7.H2O / CAS: 77-92-9
Kali clorua
Natri photphat - Na3PO4
Axit HCl tinh khiết – CAS 7647-01-0 


Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.