Các đặc tính của hóa chất Toluene:
Khối lượng phân tử: 92.14 g/mol
Khối lượng riêng: 0,87 g/ml (20°C)
Nhiệt độ nóng chảy: -990oC
Nhiệt độ sôi: 111oC
Độ hòa tan trong nước: 0.47 g/l
Độ nhớt 0.590 cP (20oC)
Ngoại quan: chất lỏng trong suốt
Mùi đặc trưng của dung môi pha sơn
Hoạt tính của toluene mạnh hơn benzene khoảng 25 lần, bay hơi trong không khí.
Các ứng dụng của hóa chất Toluene:
Toluene dùng làm dung môi:
Làm dung môi hòa tan trong sản xuất nhựa tổng hợp, sản xuất sơn.
Được dùng rộng rãi trong cả sơn xe hơi và sơn đồ đạc trong nhà, sơn quét, và sơn tàu biển.
Toluene cùng được dùng làm dung môi trong các sản phẩm tẩy rữa.
Toluene dùng làm keo dán:
Toluene được dùng trong sản xuất keo dán và các sản phẩm cùng loại, dùng trong keo dán cao su, ximăng cao su
Ngoài ra, Toluene dùng làm phụ gia cho nhiên liệu cho xăng dầu, dùng trong sản xuất thuốc nhuộm, trong y học, nước hoa, sản xuất mực in.

Dung môi N-Hexane C6H14
Cồn công nghiệp – C2H5OH
Axit Malic (Acid Malic)
Ammonium persulphate
Hydrochloric acid 37% for analysis EMSURE® ACS,ISO,Reag. Ph Eur 1l
METHYLENE CHLORIDE (MC)
Acetone tinh khiết / CAS 67-64-1
Dipropylene Glycol Butyl Ether ( DPNB)
Fluosilicic Axit (Axit hexafluorosilicic)
Acid Oleic - Axit Olecid
Dipropylene Glycol Monomethyl Ether (DPM) 


Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.